Xe tải Hino XZU730L 5 tấn thùng mui bạt thuộc dòng xe tải Hino nhẹ được thiết kế với diện mạo mới rất bắt mắt và mạnh mẽ với kiểu dáng động lực học hiện đại. Thùng mui bạt là loại thùng có khả năng chở được nhiều mặt hàng, tiện lợi và vận chuyển đa năng hàng hóa, với lợi thế là loại thùng tiện dụng, có thể mở bửng bên hông, lấy kèo bạt trên mui ra để bốc dở hàng hóa nên đa số các công ty vận tải sử dụng loại thùng mui bạt là dòng xe chủ lực.
Với ưu điểm là khả năng chịu lực cao, hoạt động bền bỉ và khả năng chịu tải cao ít hao tốn nhiên liệu trên mọi đoạn đường. Xe tải 5 tấn còn có khung gầm chắc chắn thiết kế hiện đại và lôi cuốn, đáp ứng được những nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng với trọng tải cao và kích thước thùng lớn cùng với đó là giá xe tải Hino luôn luôn ổn định, đảm bảo cho lợi ích của người dùng vì vậy xe rất được khách hàng lựa chọn và quan tâm.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Hino 5 tấn thùng mui bạt - XZU730L có thiết kế hiện đại. Xe được đóng từ thép nguyên khối, đinh tán trụ phía trên chassi, thanh nối được cải tiến chắc chắn hơn, chịu lực tốt hơn. Hệ thống gương chiếu hậu thiết kế lớn, hỗ trợ góc quan sát cho các bác tài. Các chi tiết được bố trí hợp lý, hài hòa mang đến vẻ đẹp sang trọng và tinh tế hơn cho xe.
Đèn pha
Cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn, góc chiếu sáng rộng, cho ánh sáng tốt.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu kép với một gương lớn hình chữ nhật dài và 1 gương nhỏ hình vuông hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế.
Nội thất
Nội thất xe tải Hino XZU730L 5 tấn thùng mui bạt mang phong cách sang trọng, cao cấp. Không gian rộng rãi, thoáng mát, được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi hiện đại. Ngoài ra, để phục vụ tối đa nhu cầu thư giãn, giải trí cho các bác tài, hãng đã trang bị hệ thống âm thanh cũng như các tiện ích phong phú, giúp tài xế giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi trên những chuyến đi dài. Đặc biệt, khoang buồng lái được cấu tạo dễ dàng vệ sinh, đây cũng là một trong những chi tiết được khách hàng đặc biệt yêu thích.
Vận hành
Xe tải Hino XZU730L 5 tấn thùng mui bạt được trang bị khối động cơ D04C-VB 4 kỳ xi lanh thẳng hàng turbo tăng mã lực sản sinh công suất cực đại 136 mã lực tại 2800 vòng/phút. Động cơ Euro4 đạt tiêu chuẩn khí thải, đỉnh cao của công nghệ hiện đại. Động cơ xe tải Hino XZU730L thùng mui bạt mạnh mẽ, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Máy luôn được vận hành êm ái khi chở hàng hóa.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 5730 x 2060 x 780/1960 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 4.900kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.
Hino Đại Phát Tín nhận đóng mới tất cả thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Đóng thùng nhanh chóng, giao xe tận nơi cho khách hàng.
✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn.
✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
HINO XZU730L-HKFTL3/BT-TMB |
Số chứng nhận : |
1242/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
19/10/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH sản xuất dịch vụ thương mại Bình Triệu |
Địa chỉ : |
757/5C Vườn Lài, Khu phố 2, P.An Phú Đông, Q.12, TP.HCM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3405 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1795 |
kG |
- Cầu sau : |
1610 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
8500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7400 x 2190 x 3050 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5560 x 2080 x 730/1965 |
mm |
Khoảng cách trục : |
4200 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1655/1590 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |